BÁNH NHÔNG CẨU THÁP
Bánh nhông cẩu tháp potain MC175, MC85
Bánh nhông cẩu tháp, còn được gọi là bánh răng cẩu tháp, là một phần của hệ thống truyền động của cẩu tháp. Chúng là các bánh răng được lắp trên cột cẩu tháp và hoạt động cùng với motor để làm cho cẩu tháp quay hoặc di chuyển.
Các bánh nhông cẩu tháp thường được thiết kế để chịu được tải trọng lớn và hoạt động ổn định trong môi trường công trường xây dựng khắc nghiệt. Chúng có khả năng truyền động lực lượng từ motor sang các phần khác của cẩu tháp, giúp cẩu tháp hoạt động một cách hiệu quả và chính xác.
Một số đặc điểm quan trọng của bánh nhông cẩu tháp bao gồm:
- Chất liệu: Thường là thép chịu lực cao hoặc các loại hợp kim thép chất lượng cao để đảm bảo độ bền và độ cứng.
- Cấu trúc: Có thể là bánh răng đơn hoặc bánh răng nhiều lớp tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của hệ thống cẩu tháp.
- Kích thước: Kích thước của bánh nhông cẩu tháp phải được thiết kế phù hợp với cột cẩu tháp và hệ thống truyền động, đảm bảo khả năng chịu tải và vận hành ổn định.
- Bảo dưỡng: Bánh nhông cẩu tháp cần được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo hoạt động mượt mà và tránh hỏng hóc không mong muốn trong quá trình sử dụng.
Vai trò của bánh nhông cẩu tháp quan trọng trong việc đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn của cẩu tháp, và chúng thường được sử dụng trong các hệ thống truyền động của cẩu tháp.
PHỤ TÙNG CẨU THÁP CÁC LOẠI:
Stt | Phụ tùng cẩu tháp | Model | Hình ảnh | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá(vnđ) | Ghi chú |
1 | Bộ bánh nhông hành tinh motor mâm xoay | Bộ | 01 | 1.950.000 | |||
2 | Cáp chống xoắn ø14 –
-19×7+ IWS |
Ấn độ | Mét | 01 | 58.000 | ||
3 | Cao su khớp nối giảm chấn cẩu tháp | Vn | Bộ | 01 | 620.000 | ||
4 | Đầu bò cẩu tháp Qtz 63 | Vn | Bộ | 01 | 35.000.000 | ||
5 | Puly tải cẩu tháp Φ330XΦ90 đường kính trục Φ40 | Vn | Bộ | 01 | 2.200.000 | ||
6 | Giới hạn xe con cẩu tháp 1/210 | China | Bộ | 01 | 4.100.000 | ||
7 | Giới hạn cáp tải cẩu tháp 1/274 | China | Bộ | 01 | 4.000.000 | ||
8 | Kim thu sét cẩu tháp bán kính ≥ 50 m | Bộ | 01 | 9.500.000 | |||
9 | Bộ bánh nhông hành tinh mx cẩu tháp HP5013 | Bộ | 01 | 2.800.000 | |||
10 | Cáp đồng trần chống sét cẩu tháp 70 mm2 | m | 01 | 115.000 | |||
11 | Bơm thủy lực cẩu tháp Qtz & Jtz | Bộ | 01 | 3.800.000 | |||
12 | Hộp số motor tải cẩu tháp HP5013 | ||||||
13 | Khớp nối hộp số motor tải cẩu qtz 5013 | Bộ | 01 | 5.400.000 | |||
14 | Motor xe con cẩu tháp chạy 2 tốc độ | ||||||
15 | Motor mâm xoay cẩu tháp | ||||||
16 | Tủ điện trở cẩu tháp 3.7 kw x 2 | Bộ | 01 | 5.800.000 |